Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Với người cá, đạo thần bí thường dành cho các nữ tiên cá, vì họ có thiên hướng rõ nét hơn. Chính họ là những người cống hiến cuộc đời mình cho lý tưởng mang hòa bình và sự sống đến với thế giới, và cho những phép thuật biến điều đó trở thành hiện thực. Lòng mộ đạo cũng ban cho họ chút ít sức mạnh, giúp họ bảo vệ người dân của mình chống lại những thứ ma thuật hoặc trái với tự nhiên.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao. Đòn tấn công bí kíp của đơn vị này gây thiệt hại ghê gớm cho các sinh vật ma thuật, và cũng đáng kể cho các sinh vật cõi trần. Đơn vị này có khả năng hồi máu cho các đơn vị xung quanh, và giải độc cho chúng.
Nâng cấp từ: | Tiên cá nhập môn |
---|---|
Nâng cấp thành: | Tiên tri người cá |
Chi phí: | 38 |
Máu: | 31 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Mermaid Priestess |
Khả năng: | giải độc, hồi máu +8 |
gậy va đập | 5 - 3 cận chiến | ||
chùm sáng bí kíp | 6 - 4 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 20% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 3 | 20% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 1 | 60% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 5 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 2 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 5 | 30% |